Quạt Ly Tâm là một sản phẩm được sử dụng tương đối nhiều trong những năm gần đây. Chúng tôi xin gửi tới bạn những thông tin cần thiết về sản phẩm quạt ly tâm công nghiệp này
Contents
Quạt ly tâm là gì ?
Quạt ly tâm hay còn gọi là quạt sên công nghiệp, chuyên được dùng để cấp không khí hút không khí trong các tòa nhà, văn phòng bếp ăn nhà máy, khu công nghiệp, và phục vụ trong các hệ thống máy móc
Nhiệm vụ chủ yếu của quạt ly tâm là cung cấp không khí, vận chuyển không khí và hút các tạp chất trong công nghiệp, nhờ vào lưu lượng gió lớn, áp suất cao, và thiết kế phù hợp với nhiều môi trường mà hiện nay quạt ly tâm là một trong những sản phẩm quan trọng phục vụ sản xuất và sinh hoạt của con người.
Nguyên lý hoạt động quạt ly tâm
Với nguyên lý hoạt động dạng ly tâm tâm, cánh quạt vuông góc với miệng thổi, giúp không khí đi qua cánh quạt tạo ra một lực ly tâm làm tăng áp suất của không khí từ đó dẫn không khí đi xa.
Quạt ly tâm công nghiệp được cấu tạo đơn giản gồm có động cơ, cán quạt và lồng quạt, với từng vị trí và nhiệm vụ mà quạt ly tâm công nghiệp có cấu tạo và đặc điểm khác nhau, các thay đổi của quạt ly tâm chủ yếu là cánh quạt. tốc độ vòng quay của quạt, và chất liệu vỏ quạt.
về cơ bản quạt ly tâm có nguyên lý làm việc và cấu tạo đơn giản, thế nhưng đây là sản phẩm có tính tùy biến và thiết kế đa dạng, với các dạng quạt như quạt ly tâm trực tiếp và quạt ly tâm gián tiếp và nhiều biến thể khác.
Báo giá các loại quạt ly tâm công nghiệp tốt nhất
Hiện trên thị trường có nhiều thương hiệu và nhà máy sản xuất cung cấp quạt ly tâm, quạt ly tâm hút khói với các mức giá khác nhau, Hưng Đức Phát cũng là nhà cung cấp với nhiều ưu điểm về giá thành cũng như chất lượng sản phẩm quý khách có thể tham khảo.
Giá quạt ly tâm siêu cao áp
Quạt ly tâm siêu cao áp là dòng quạt có tốc độ vòng quay cao, đạt tới 2900V/p với cấu hình vỏ quạt nhỏ, giúp tạo ra áp lực gió lớn, và với cấu tạo đặc biệt của cánh quạt, quạt ly tâm siêu cao áp dùng để vận chuyển vật liệu và phục vụ trong sản xuất.
Tìm hiểu thêm: Hướng Dẫn Cách Chơi Chắn Chi Tiết Từ A – Z Cho Các Tân Binh
MÃ HÀNG | CÔNG SUẤT | ĐIỆN ÁP | VÒNG TUA | LƯƠNG LƯỢNG GIÓ | CỘT ÁP | MOTOR
TQ/VN |
|
(HP) | (V) | (V/p) | (m3/h) | (Pa) | Đơn Giá | ||
HDP-2P-0,5 | 1/2 | 380 | 2800 | 500 | 2500 | 3.500.000 | |
HDP-2P-01 | 1 | 380 | 2800 | 800 | 3000 | 4.200.000 | |
HDP-2P-02 | 2 | 380 | 2800 | 1100 | 3500 | 6.000.000 | |
HDP-2P-03 | 3 | 380 | 2800 | 1500 | 4000 | 7.000.000 | |
HDP-2P-05 | 5 | 380 | 2800 | 2100 | 5000 | 11.000.000 | |
HDP-2P-7,5 | 7.5 | 380 | 2800 | 2800 | 5500 | 12.500.000 | |
HDP-2P-10 | 10 | 380 | 2800 | 3500 | 6000 | 19.000.000 | |
HDP-2P-15 | 15 | 380 | 2800 | 4500 | 6500 | 26.000.000 | |
HDP-2P-20 | 20 | 380 | 2800 | 5000 | 7000 | 32.000.000 | |
HDP-2P-25 | 25 | 380 | 2800 | 5500 | 7500 | 9.000.0000 | |
HDP-2P-30 | 30 | 380 | 2800 | 8000 | 8000 | 98.000.000 |
Quý khách có thể tham khảo bảng giá tại thời điểm hoặc liên hệ với bộ phận kỹ thuật để được tư vấn chi tiết hơn :
Bảng giá quạt ly tâm cao áp
Quạt ly tâm cao áp là dòng quạt có nhiều ưu điểm về cả áp lực PA, cho đến lưu lượng gió, Quạt được sử dụng để hút bụi, tăng áp đường ống và cấp khí tươi cho các hầm mỏ, toàn nhà hoặc vận chuyển không khí. thổi lò.
MÃ HÀNG | CÔNG SUẤT | ĐIỆN ÁP | VÒNG TUA | LƯƠNG LƯỢNG GIÓ | CỘT ÁP | MOTOR
TQ/VN |
MOTOR TECO ĐÀI LOAN |
(HP) | (V) | (V/p) | (m3/h) | (Pa) | Đơn Giá | Đơn Giá | |
HDP-2P-0,5 | 1/2 | 380 | 2800 | 800 | 1000 | 2.800.000 | 3.100.340 |
HDP-2P-01 | 1 | 380 | 2800 | 1200 | 1500 | 3.210.000 | 4.370.000 |
HDP-2P-02 | 2 | 380 | 2800 | 2400 | 2000 | 4.270.000 | 5.240.000 |
HDP-2P-03 | 3 | 380 | 2800 | 3600 | 2500 | 5.630.000 | 6.790.000 |
HDP-2P-05 | 5 | 380 | 2800 | 6000 | 3000 | 7.180.000 | 8.350.000 |
HDP-2P-7,5 | 7.5 | 380 | 2800 | 8000 | 3300 | 9.700.000 | 11.550.000 |
HDP-2P-10 | 10 | 380 | 2800 | 10000 | 3700 | 11.160.000 | 14.070.000 |
HDP-2P-15 | 15 | 380 | 2800 | 15000 | 4000 | 18.340.000 | 20.860.000 |
HDP-2P-20 | 20 | 380 | 2800 | 18000 | 4500 | 20.860.000 | 26.970.000 |
HDP-2P-25 | 25 | 380 | 2800 | 21000 | 4800 | 23.770.000 | 35.700.000 |
HDP-2P-30 | 30 | 380 | 2800 | 25000 | 5100 | 25.980.000 | 41.910.000 |
Bảng giá quạt ly tâm trung áp
Trung áp là dòng quạt ly tâm được sử dụng phổ biến hiện nay, quạt ly tâm trung áp hầu như phục vụ hầu hết các nhu cầu về PCCC, và hút khói tầng hầm, hút khói toàn nhà, ly tâm trung áp hút mùi, và cấp khí tươi, ưu điểm của quạt ly tâm trung áp là có lưu lượng gió lớn, độ ồn thấp và áp lực gió cao, phù hợp với hầu hết các nhu cầu của khách hàng , cả dân dụng và công nghiệp.
>>>>>Xem thêm: Có Nên Triệt Lông Vùng Kín Nam Không? ⚡️ Có Ảnh Hưởng Gì Không?
STT | Mã hàng | Điện áp (V) | Công suất (HP) | Vòng tua (V/P) | LL. Gió (m3/H) | Cột áp (p/A) | Giá – Motor TQ/VN (VNĐ) | Giá – Motor Teco (VNĐ) |
1 | HDP – 4P 0.5 | 380 | 1/ 2 | 1.400 | 1.400 | 500 | 3.000.000 | 3.100.000 |
2 | HDP – 4P 01 | 380 | 1 | 1.400 | 1.600 | 700 | 3.350.000 | 4.500.000 |
3 | HDP – 4P 02 | 380 | 2 | 1.400 | 3.200 | 1.000 | 4.500.000 | 5.400.000 |
4 | HDP – 4P 03 | 380 | 3 | 1.400 | 5.000 | 1.200 | 5.800.000 | 7.000.000 |
5 | HDP – 4P 05 | 380 | 5 | 1.400 | 6.500 | 1.500 | 7.400.000 | 8.600.000 |
6 | HDP – 4P 7.5 | 380 | 7.5 | 1.400 | 9.000 | 2.000 | 10.000.000 | 11.900.000 |
7 | HDP – 4P 10 | 380 | 10 | 1.400 | 12.000 | 2.500 | 11.500.000 | 14.500.000 |
8 | HDP – 4P 15 | 380 | 15 | 1.400 | 15.000 | 3.000 | 18.900.000 | 21.500.000 |
9 | HDP – 4P 20 | 380 | 20 | 1.400 | 20.000 | 3.500 | 21.500.000 | 27.800.000 |
10 | HDP – 4P 25 | 380 | 25 | 1.400 | 25.000 | 4.000 | 24.500.000 | 36.800.000 |
11 | HDP – 4P 30 | 380 | 30 | 1.400 | 30.000 | 4.500 | 26.780.000 | 43.200.000 |
Giá luôn được báo và cập nhập tại thời điểm hiện tại, quý khách lên liên hệ với kỹ thuật viên để được tư vấn và báo giá tốt nhất hiện có.
Bảng giá quạt ly tâm thấp áp
Quạt ly tâm thấp áp là dòng quạt có giá thành cao nhất hiện nay, với tốc độ 960V/p quạt ly tâm thấp áp có độ ồn thấp, cánh quạt được làm dạng lồng sóc cho lưu lượng gió cao, và luôn được cung cấp cho các vị trí đòi hỏi độ yên tĩnh, như văn phòng toà nhà, khách sạn, quán văn vvv.vv.v
STT | Mã hàng | Điện áp (V) | Công suất (HP) | Vòng tua (V/P) | LL. Gió (m3/H) | Cột áp (p/A) | Giá – Motor TQ/VN (VNĐ) | Giá – Motor Teco (VNĐ) |
1 | HDP – 6P 0.5 | 380 | 1/ 2 | 960 | 1.400 | 200 | 3.852.000 | 5.400.000 |
2 | HDP – 6P 01 | 380 | 1 | 960 | 1.600 | 300 | 5.124.000 | 6.480.000 |
3 | HDP – 6P 02 | 380 | 2 | 960 | 3.200 | 500 | 6.756.000 | 8.400.000 |
4 | HDP – 6P 03 | 380 | 3 | 960 | 5.000 | 700 | 8.616.000 | 10.320.000 |
5 | HDP – 6P 05 | 380 | 5 | 960 | 6.500 | 900 | 11.640.000 | 14.280.000 |
6 | HDP – 6P 7.5 | 380 | 7.5 | 960 | 9.000 | 1.200 | 13.392.000 | 17.400.000 |
7 | HDP – 6P 10 | 380 | 10 | 960 | 12.000 | 1.400 | 22.008.000 | 25.800.000 |
8 | HDP – 6P 15 | 380 | 15 | 960 | 15.000 | 1.800 | 25.032.000 | 33.360.000 |
9 | HDP – 6P 20 | 380 | 20 | 960 | 20.000 | 2.200 | 28.524.000 | 44.160.000 |
10 | HDP – 6P 25 | 380 | 25 | 960 | 25.000 | 2.600 | 31.176.000 | 51.840.000 |
11 | HDP – 6P 30 | 380 | 30 | 960 | 30.000 | 3.000 | 37.440.000 | 43.080.000 |
Giá quạt ly tâm gián tiếp
Quạt ly tâm gián tiếp là dòng quạt chuyển động qua dây curoa, với các vị trí có nhiệt độ cao, và các chất ăn mòn thì quạt ly tâm gián tiếp là một trong những lựa chọn cho khách hàng.
STT | Mã hàng | Điện áp (V) | Công suất (HP) | Vòng tua (V/P) | LL. Gió (m3/H) | Cột áp (p/A) | Giá – Motor TQ/VN (VNĐ) | Giá – Motor Teco/ ABB (VNĐ) |
1 | HDP – 4P 01 | 380 | 1 | 1.400 | 1.600 | 700 | 4.500.000 | 5.400.000 |
2 | HDP – 4P 02 | 380 | 2 | 1.400 | 3.200 | 1.000 | 5.800.000 | 6.850.000 |
3 | HDP – 4P 03 | 380 | 3 | 1.400 | 5.000 | 1.200 | 7.500.000 | 8.900.000 |
4 | HDP – 4P 05 | 380 | 5 | 1.400 | 6.500 | 1.500 | 9.500.000 | 11.500.000 |
5 | HDP – 4P 7.5 | 380 | 7.5 | 1.400 | 9.000 | 2.000 | 12.600.000 | 16.400.000 |
6 | HDP – 4P 10 | 380 | 10 | 1.400 | 12.00 | 2.500 | 16.500.000 | 19.000.000 |
7 | HDP – 4P 15 | 380 | 15 | 1.400 | 15.000 | 3.000 | 24.000.000 | 28.000.000 |
8 | HDP – 4P 20 | 380 | 20 | 1.400 | 18.000 | 3.500 | 31.200.000 | 35.900.000 |
9 | HDP – 4P 25 | 380 | 25 | 1.400 | 25.000 | 3.500 | 38.500.000 | 43.500.000 |
10 | HDP – 4P 30 | 380 | 30 | 1.400 | 30.000 | 4.500 | 42.200.000 | 52.600.000 |
11 | HDP – 4P 40 | 380 | 40 | 1.400 | 38.000 | 3.500 | 49.600.000 | 65.900.000 |
12 | HDP – 4P 50 | 380 | 50 | 1.400 | 45.000 | 3.500 | 56.900.000 | 90.000.000 |
Thông tin liên hệ mua hàng
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI HƯNG ĐỨC PHÁT
- Trụ Sở Chính: 1701, Tòa nhà Prime centre, 53 Quang Trung, p. Nguyễn du, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Trụ Sở Miền Nam: 83 Đường Tân Thới Nhất – Khu phố 4 – Đường tân Thới Nhất – Quận 12 – Thành Phố HCM
- Chi Nhánh 1: Thôn Tựu Liệt xã Tam Hiệp – Huyện Thanh Trì – Thành Phố Hà Nội
- Nhà Máy Sản Xuất:150 Nguyễn Hữu Huân, Phường Tây Mỗ, Quận Nam Từ liêm, Thành Phố Hà Nội
- Điện thoại: 024.66.507.256 / Hotline: 0936.488.457 / 0902.239.822 /
- Email: lienhe@hungducphat.com
- Website:quatdienvietnam.vn